1. Nalco 90® : Môi trường hệ thống kín.
2. Nalco 214® : Dùng điều chỉnh độ PH, hoạt động cho nồi hơi, xử lý nước.
3. Nalco 352® : Giúp đường ống ngưng tụ dùng trong nồi hõi.
4. Nalco 356® : Giúpð ýờng ống ngýng tụ sử dụng trong nồi hõi.
5. Nalco 750® : ngăn cho sôi và tạo bọt khi sôi trong hệ thống nồi hõi.
6. Nalco 780® : Chất lọc oxy phân tử trong hệ thống nồi hõi.
7. Nalco 1336® : Chất chống ãn mòn cho tháp giải nhiệt và hệ thống khép kín.
8. Nalco 1700® : Chất khử Oxy cho nồi hõi.
9. Nalco 1720® : Chất khử Oxy cho nồi hõi.
10. Nalco 2495® : Chất áp dụng ðể tách dầu và nýớc, sử dụng trong công nghiệp thép và lọc hóa dầu.
11. Nalco 3430® : Chất diệt vi sinh bên trong tháp giải nhiệt.
12. Nalco 7208® : Dùng trong công nghệ xử lý nýớc trong nồi hõi.
13. Nalco 7308® : Chất sử dụng ðể phân tán ðầu và mỡ.
14. Nalco 7320® : Chất tiết kiệm vi sinh vật trong hệ thống khép kín.
15. Nalco 7330® : Dùng ðể diệt vi sinh trong tháp giải nhiệt.
16. Nalco 7348® : Chất phân tán vi sinh cho tháp giải nhiệt.
17. Nalco 8187® : Hóa chất áp dụng xử lý nýớc uống.
18. Nalco 8338® : Chất chống ãn mòn sử dụng trong hệ thống kín.
19. Nalco 8349® : Chất chống ăn mòn trong quá trình xử lý sõ cấp hệ thống tháp giải nhiệt.
20. Nalco 22310®: Chất chống ðóng cáu cặn dùng trong hệ thống nồi hõi.
21. Nalco 73202®: Chất áp dụng trong hệ thống tháp giải nhiệt.
22. Nalco 90001®: Chất chống rêu tảo dùng trong tháp giải nhiệt.
23. Nalco 19PULV®: Khử Oxy cho nồi hõi, chống ãn mòn cho nồi hõi.
24. Nalco 3DT104® : Chất ða chức nãng ứng dụng trong xử lý nýớc trong tháp giải nhiệt.
25. Nalco 3DT129® : Chất chống ãn mòn và cáu cặn ứng dụng trong hệ thống tháp giải nhiệt một chiều.
26. Nalco 3DT190® : Chất kiểm tra nýớc trong tháp giải nhiệt.
27. Nalco 3DT288® : Chất chống ãn mòn và cáu cặn áp dụng trong tháp giải nhiệt.
28. Nalco 66PULV® : Dùng tẩy rửa hệ thống, khử oxit sắt trong đường ống.
29. Nalco 71D5PLUS®: Hóa chất đa dụng áp dụng để chống tạo bọt trong xử lý nước thải, nước trong tháp giải nhiệt.
30. Nalco Elimin-Ox® : Chất hữu cơ vận dụng để chống ăn mòn với tác dụng lọc oxy và bảo vệ bề mặt đường ống kim loại.
31. Nalco 9901® : Chất làm tăng khả năng kết tủa của hợp chất rắn của nước, làm đặc bùn và khử nýớc trong bùn.
32. NalprepIII® : Sử dụng trong xử lý nýớc sử dụng trong nồi hõi.
33. Nalco PermaTreat®: Chất chống ðóng cáu cặn trong hệ thống màng kiểm tra RO.
34. Nalco ST40® : Chất khử vi sinh áp dụng trong hệ thống tháp giải nhiệt, hệ thống làm sạch không khí và hệ thống trao ðổi nhiệt bằng phýõng pháp Pasteur.
35. Nalco TriAct1800®: Chất chống ãn mòn vận dụng trong hệ thống hõi và hõi nýớc của nồi hõi. Trung hòa các hõi, khi ga chứa đựng tính axit trong hệ thống ngýng tụ.
0 comments:
Post a Comment